Khi lựa chọn dây dẫn điện, người dùng cần lưu ý những điều sau:
- Dòng điện định mức
– Độ sụt áp
– Dòng điện ngắn mạch
– Cách lắp đặt
– Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất
Dòng điện định mức
Dòng điện định mức là khi có dòng điện chạy qua ruột, do chịu nhiệt nên dây điện sẽ nóng lên. Nếu nhiệt độ của dây vượt quá mức cho phép thì sẽ dẫn đến cháy và hỏng. Để tránh điều đó thì người ta phải chọn dây dẫn có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :
– Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn.
– Nhiệt độ không khí
– Nhiệt độ đất
– Nhiệt trở suất của đất.
– Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp trong đất)
– Điều kiện lắp đặt
Độ sụt áp
Sụt áp tức là đo điện áp đầu nguồn cao hơn điện áp cuối nguồn do điện áp bị mất do điện trở của chính dây tải. Dòng điện đi qua dây dẫn sẽ đốt nóng nó theo định luật Jun-Lenxơ
Q = 0,24 I^2 r
r là điện trở dây, I là dòng điện.
Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp là độ sụt áp do tổn hao trên cáp. Độ sụt áp phụ thuộc vào:
– Dòng điện tải
– Hệ số công suất
– Chiều dài cáp
– Điện trở cáp
– Điện kháng cáp
IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định.
Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V
Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.
Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn (hạ thế)
Đối với dây điện chôn trực tiếp trong đất
Thông số lắp đặt :
- Nhiệt trở suất của đất – 1,2 0Cm/W
- Nhiệt độ đất – 150C
- Độ sâu chôn dây – 0,5m
- Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Hệ số hiệu chỉnh:
Dòng điện định mức của cáp chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất, hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp…
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ.
iết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor |
1 lõi (Single core) | 2 lõi
Two core |
3 và 4 lõi
Three and four core |
|||||
2 cáp đặt cách khoảng
Two cables spaced |
3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá
Trefoil touching |
|||||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,5 | 33 | 32 | 29 | 25 | 32 | 29 | 27 | 25 |
2,5 | 44 | 20 | 38 | 15 | 41 | 17 | 35 | 15 |
4 | 59 | 11 | 53 | 9,5 | 55 | 11 | 47 | 9,5 |
6 | 75 | 9 | 66 | 6,4 | 69 | 7,4 | 59 | 6,4 |
10 | 101 | 4,8 | 86 | 3,8 | 92 | 4,4 | 78 | 3,8 |
16 | 128 | 3,2 | 110 | 2,4 | 119 | 2,8 | 101 | 2,4 |
25 | 168 | 1,9 | 142 | 1,5 | 158 | 1,7 | 132 | 1,5 |
35 | 201 | 1,4 | 170 | 1,1 | 190 | 1,3 | 159 | 1,1 |
50 | 238 | 0,97 | 203 | 0,82 | 225 | 0,94 | 188 | 0,82 |
70 | 292 | 0,67 | 248 | 0,58 | 277 | 0,66 | 233 | 0,57 |
95 | 349 | 0,50 | 297 | 0,44 | 332 | 0,49 | 279 | 0,42 |
120 | 396 | 0,42 | 337 | 0,36 | 377 | 0,40 | 317 | 0,35 |
150 | 443 | 0,36 | 376 | 0,31 | 422 | 0,34 | 355 | 0,29 |
185 | 497 | 0,31 | 423 | 0,27 | 478 | 0,29 | 401 | 0,25 |
240 | 571 | 0,26 | 485 | 0,23 | 561 | 0,24 | 462 | 0,21 |
300 | 640 | 0,23 | 542 | 0,20 | 616 | 0,21 | 517 | 0,18 |
400 | 708 | 0,22 | 600 | 0,19 | 693 | 0,19 | 580 | 0,17 |
500 | 780 | 0,20 | 660 | 0,18 | – | – | – | – |
630 | 856 | 0,19 | 721 | 0,16 | – | – | – | – |
800 | 895 | 0,18 | 756 | 0,16 | – | – | – | – |
1000 | 939 | 0,18 | 797 | 0,15 | – | – | – | – |
Đối với đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Thông số lắp đặt:
- Nhiệt trở suất của đất – 1,20Cm/W
- Nhiệt độ đất – 150C
- Độ sâu chôn cáp – 0,5m .
- Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất.
Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor |
1 lõi (Single core) | 2 lõi
Two core |
3 và 4 lõi
Three and four core |
|||||
2 cáp : ống tiếp xúc nhau
Two cables : ducts touching |
3 cáp: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau
Three cables: ducts trefoil touching |
|||||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
1,5 | 30 | 34 | 28 | 27 | 26 | 29 | 22 | 25 |
2,5 | 41 | 22 | 35 | 16 | 34 | 17 | 29 | 15 |
4 | 59 | 12 | 48 | 10.5 | 45 | 11 | 38 | 9,5 |
6 | 69 | 10 | 60 | 7.0 | 57 | 7,4 | 48 | 6,4 |
10 | 90 | 5.0 | 84 | 4.0 | 76 | 4,4 | 64 | 3,8 |
16 | 114 | 3.4 | 107 | 2.6 | 98 | 2,8 | 83 | 2,4 |
25 | 150 | 2.0 | 139 | 1.6 | 129 | 1,7 | 107 | 1,5 |
35 | 175 | 1.4 | 168 | 1.2 | 154 | 1,3 | 129 | 1,1 |
50 | 216 | 1,0 | 199 | 0,88 | 183 | 0,94 | 153 | 0,82 |
70 | 262 | 0,76 | 241 | 0,66 | 225 | 0,66 | 190 | 0,57 |
95 | 308 | 0,61 | 282 | 0,53 | 271 | 0,49 | 228 | 0,42 |
120 | 341 | 0,54 | 311 | 0,47 | 309 | 0,40 | 260 | 0,35 |
150 | 375 | 0,48 | 342 | 0,42 | 346 | 0,34 | 292 | 0,29 |
185 | 414 | 0,44 | 375 | 0,38 | 393 | 0,29 | 331 | 0,25 |
240 | 463 | 0,40 | 419 | 0,34 | 455 | 0,24 | 382 | 0,21 |
300 | 509 | 0,37 | 459 | 0,32 | 510 | 0,21 | 428 | 0,18 |
400 | 545 | 0,34 | 489 | 0,30 | 574 | 0,19 | 490 | 0,17 |
500 | 585 | 0,32 | 523 | 0,28 | – | – | – | – |
630 | 632 | 0,30 | 563 | 0,26 | – | – | – | – |
800 | 662 | 0,28 | 587 | 0,25 | – | – | – | – |
1000 | 703 | 0,27 | 621 | 0,23 | – | – | – | – |
Trên đây là 02 ví dụ về việc lựa chọn dây dẫn mà chúng tôi mang đến cho người tiêu dùng. Để biết thêm chi tiết cũng như nghe tư vấn về các sản phẩm dây và cáp điện